1
|
1.003788
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
(1.009452)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3
|
1.003675
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
5
|
1.004248
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
6
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
7
|
1.001529
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
8
|
1.001410
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
9
|
1.001426
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001429
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
1.004252
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.
|
Trong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
11
|
1.001531
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001542
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
12
|
1.001406
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001551
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
|
|
1.001582
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
|
|
13
|
1.001608
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|