STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ)
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
Tiếp nhận/ Thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
TTHC trong lĩnh vưc Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp (14 Thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư
(MHS: 1.002010)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư
(MHS: 1.002032)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư;
-Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
(MHS: 1.002055)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
(MHS: 1.002079)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(MHS: 1.002099)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư;
-Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
(MHS: 1.002153)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(MHS: 1.002181)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
2.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
-Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(MHS: 1.002198)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
|
9
|
Hợp nhất Công ty luật
(MHS: 1.002218)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
10
|
Sáp nhập Công ty luật
(MHS: 1.002234)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
11
|
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
(MHS: 1.002398)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(MHS: 1.002384)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
600.000 đồng/
hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(MHS: 1.002368)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Sở Tư pháp.
|
2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành một số điều của Luật Luật sư,Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
II
|
TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp nhưng giao Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (04 Thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(MHS: 1.000828)
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Bộ Tư pháp (Sở Tư pháp phối hợp thực hiện).
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ;
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (MHS: 1.000688)
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Bộ Tư pháp (Sở Tư pháp phối hợp thực hiện).
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ;
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Bộ Tư pháp (Sở Tư pháp phối hợp thực hiện).
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ;
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành một số điều của Luật Luật sư,Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý.
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh/
Bộ Tư pháp (Sở Tư pháp phối hợp thực hiện).
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ;
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành một số điều của Luật Luật sư,Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|