|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh UBND Huyện, Thị xã Sở, Ban, Ngành
| | |
Quyết định về việc công nhận Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 False 16294Ngày cập nhật 15/01/2021
Ngày 31/12/2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020, cụ thể:
1. Xếp hạng mức độ điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng hạng Mức độ Điều kiện sẵn sàng CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
50
|
0
|
50
|
50,00
|
100%
|
50
|
I
|
2
|
UBND huyện Quảng Điền
|
50
|
0
|
50
|
49,01
|
98%
|
49,01
|
I
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
50
|
0
|
50
|
48,93
|
98%
|
48,93
|
I
|
4
|
UBND huyện Phú Lộc
|
50
|
0
|
50
|
48,82
|
98%
|
48,82
|
I
|
5
|
UBND thị xã Hương Trà
|
50
|
0
|
50
|
47,77
|
96%
|
47,77
|
I
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
50
|
0
|
50
|
45,95
|
92%
|
45,95
|
I
|
7
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
50
|
0
|
50
|
45,71
|
91%
|
45,71
|
I
|
8
|
UBND thành phố Huế
|
50
|
2
|
48
|
42,63
|
89%
|
44,41
|
II
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
50
|
0
|
50
|
43,51
|
87%
|
43,51
|
II
|
2. Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
8
|
92
|
78,53
|
85,36%
|
85,36
|
II
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
8
|
92
|
75,81
|
82,40%
|
82,40
|
III
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
8
|
92
|
75,41
|
81,96%
|
81,96
|
III
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
8
|
92
|
74,29
|
80,76%
|
80,76
|
III
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
8
|
92
|
70,44
|
76,57%
|
76,57
|
IV
|
6
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
8
|
92
|
69,67
|
75,73%
|
75,73
|
IV
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
8
|
92
|
67,00
|
72,83%
|
72,83
|
IV
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
8
|
92
|
66,82
|
72,63%
|
72,63
|
IV
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
8
|
92
|
61,32
|
66,66%
|
66,66
|
Chưa đạt
|
3. Xếp hạng mức độ trong thực hiện các tiêu chí có tính đặc thù
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ đối với các tiêu chí đánh giá có tính đặc thù
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
0
|
100
|
100,00
|
100%
|
100
|
I
|
2
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
0
|
100
|
99,62
|
100%
|
99,62
|
I
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
0
|
100
|
98,76
|
99%
|
98,762
|
I
|
4
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
0
|
100
|
94,72
|
95%
|
94,72
|
I
|
5
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
3
|
97
|
91,21
|
94%
|
94,03247
|
I
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
0
|
100
|
93,56
|
94%
|
93,56
|
I
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
0
|
100
|
90,79
|
91%
|
90,7915
|
I
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
0
|
100
|
88,60
|
89%
|
88,6
|
II
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
0
|
100
|
85,74
|
86%
|
85,74
|
II
|
4. Mức độ thực hiện chung của Khối UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế năm 2020
STT
|
Tên đơn vị
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
178
|
178,00
|
100%
|
2
|
UBND huyện A Lưới
|
178
|
174,55
|
98%
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
178
|
171,41
|
96%
|
4
|
UBND huyện Phú Lộc
|
175
|
163,51
|
93%
|
5
|
UBND huyện Phú Vang
|
178
|
165,87
|
93%
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
178
|
162,97
|
92%
|
7
|
UBND huyện Quảng Điền
|
177
|
160,69
|
91%
|
8
|
UBND thành phố Huế
|
167
|
145,44
|
87%
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
178
|
153,08
|
86%
|
(có file đính kèm)./. Tập tin đính kèm: Lê Thị Cẩm Hòa - Phòng Nội vụ huyện Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.945.332 Truy cập hiện tại 639
|
|