Tìm kiếm
 
 
 
 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

 

UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
False 14931Ngày cập nhật 15/11/2018

Ngày 12 tháng 10 năm 2018, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quyết định số 2262/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo Quyết định này có 27 TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

 giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

 Tên VBQPPL quy định TTHC

I

  Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 Cho phép trồng cao su trên đất   rừng tự nhiên, rừng trồng bằng   vốn ngân sách, vốn viện trợ   không hoàn lại đối với các chủ   rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng   đồng   dân cư thôn.

 10 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

-

Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày   28/6/2016 của Bộ Nông nghệp và PTNT

2

 Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai   thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự   nhiên chuyển sang trồng cao su   của của hộ gia đình, cá nhân,   công đồng dân cư thôn.

10 ngày làm việc

-

3

 Cấp phép khai thác gỗ rừng tự   nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu   của chủ rừng là hộ gia đình, cá   nhân, cộng đồng dân cư thôn

10 ngày làm việc

-

4

 Cấp phép khai thác chính, tận   dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong   rừng phòng hộ của chủ rừng là   hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng   dân cư thôn

10 ngày làm việc

-

5

 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận    thu các loại lâm sản ngoài gỗ   không thuộc loài nguy cấp, quý,   hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ   theo quy định của pháp luật trong   rừng phòng hộ của hộ gia đình,   cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

10 ngày làm việc

-

6

 Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết   kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc   dự án do Chủ tịch UBND cấp   huyện, UBND cấp xã quyết định   đầu   tư).

23 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

-

Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

7

  Điều chỉnh thiết kế, dự toán công   trình lâm sinh (đối với công trình   lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch   UBND cấp huyện, UBND cấp xã   quyết định đầu tư)

23 ngày làm việc

-

8

 Giao rừng cho hộ gia đình, cá   nhân 

36 ngày làm việc

-

Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016

9

 Giao rừng cho cộng đồng dân cư   thôn

36 ngày làm việc

-

10

 Cho thuê rừng đối với hộ gia đình,   cá nhân

36 ngày làm việc

-

11

 Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá   nhân và   cộng đồng dân cư thôn   được Nhà nước   giao rừng không   thu tiền sử dụng rừng   hoặc được   giao rừng có thu tiền sử dụng   rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ   ngân   sách nhà nước hoặc được   thuê rừng trả   tiền thuê hàng năm   nay chuyển đi nơi khác,   đề nghị   giảm diện tích rừng hoặc không có   nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng   tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm   quyền UBND cấp   huyện

30 ngày làm việc

-

Thông tư số 38/2007/TT-BNN

12

 Đóng dấu búa kiểm lâm

10 ngày làm việc

Hạt Kiểm lâm

-

Quyết định số   44/2006/QĐ-BNN ngày   01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

13

 Cấp giấy phép vận chuyển gấu

10 ngày làm việc

-

Quyết định số     95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008

14

 Xác nhận mẫu vật khai thác là   động vật  rừng thông thường

03 ngày làm việc

-

 

 

 

Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012

15

  Cấp giấy chứng nhận trại nuôi   sinh sản,   trại nuôi sinh trưởng   động vật rừng thông   thường vì   mục đích thương mại (nuôi mới) 

  08 ngày làm việc

Hạt Kiểm lâm

-

16

 Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi   động vật rừng thông thường vì   mục đích thương mại

  03 ngày làm việc

-

17

 Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại   nuôi động vật rừng thông thường   vì mục đích thương mại  

  05 ngày làm việc

-

18

  Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối   với: lâm sản chưa qua chế biến có   nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập   khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản   sau chế biến lâm sản sau chế biến   có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,   nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm   sản vận chuyển nội bộ giữa các   điểm không cùng trên địa bàn một   tỉnh, thành phố trực thuộc Trung   ương; động vật rừng được gây   nuôi trong nước; bộ phận, dẫn   xuất  của chúng

   03 ngày làm việc   hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)

-

  Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012

19

  Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối   với cây cảnh, cây bóng mát, cây   cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ   rừng tự nhiên, rừng trồng tập   trung; cây có nguồn gốc nhập   khẩu  hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

  03 ngày làm việc    hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)

-

20

 Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng   đặc dụng, rừng phòng hộ đối với   lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai   thác hợp pháp trong rừng đặc   dụng, rừng phòng hộ và lâm sản   sau xử lý tịch thu

  03 ngày làm việc    hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)

-

Quyết định số   39/2012/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2012

21

 Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các   khu rừng đặc dụng, rừng phòng   hộ  đối với cây cảnh, cây bóng   mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai   thác hợp pháp trong rừng đặc   dụng hoặc rừng phòng hộ và cây   xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản   lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các   khu rừng đặc dụng, rừng phòng   hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

  03 ngày làm việc   hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)

-

II

  Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

 

22

 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình   vận hành đối với công trình thủy   lợi lớn và công trình thủy lợi vừa   do UBND tỉnh phân cấp.

30 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

-

  Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018

III

  Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

 

 

 

23

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60 ngày

Trung tâm hành chính công cấp huyện

-

  Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

24

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

60 ngày

-

25

 Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang   trại

13 ngày làm việc

-

  Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

26

 Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế   trang trại

13 ngày làm việc

-

27

  Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế   trang trại

 05 ngày làm việc

-

 

 

Nhật Linh
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.927.616
Truy cập hiện tại 23.066