STT
|
Tên công việc
|
Thời gian hoàn thành
(tối đa)
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
Kết quả
thực hiện
|
I
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
1
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
Đã hoàn thành
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nhà đầu tư
|
Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đã hoàn thành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
Giấy CNĐKĐT cấp ngày 26/04/2021
|
3
|
Thành lập Doanh nghiệp thực hiện dự án
|
1/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
Cấp GCNĐKKD
|
II
|
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
II.1
|
Lập, trình thẩm định phê duyệt QHCT (tỷ lệ 1/500) dự án
|
1
|
Lập và trình nhiệm vụ điều chỉnh QHCT (1/500)
|
15/6/2021
|
Nhà đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
Báo cáo nhiệm vụ
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và các cơ quan liên quan về nhiệm vụ QHCT (1/500)
|
15/7/2021
|
Nhà đầu tư
|
UBND cấp huyện
|
Thông báo
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ lập QHCT (1/500)
|
29/7/2021
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định UBND tỉnh
|
4
|
Lập và trình Quy hoạch chi tiết (1/500)
|
30/8/2021
|
Nhà đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
5
|
Nộp hồ sơ đề nghị góp ý thiết kế về PCCC tại giai đoạn Quy hoạch chi tiết
|
30/8/2021
|
Nhà đầu tư
|
Đơn vị tư vấn lập quy hoạch
|
Hồ sơ
|
6
|
Góp ý thiết kế về PCCC tại giai đoạn Quy hoạch chi tiết
|
Không quá 5 ngày làm việc
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an tỉnh
|
|
Văn bản góp ý thiết kế về PCCC tại giai đoạn Quy hoạch chi tiết.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết (1/500)
|
30/9/2021
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định UBND tỉnh
|
II.2
|
Công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án
|
1
|
Nộp hồ sơ xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa
|
15/6/2021
|
Nhà đầu tư, UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tờ trình
|
2
|
Thẩm định trình UBND tỉnh xin chuyển mục đích sử dụng đất lúa
|
25/6/2021
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan khác
|
Tờ trình
|
3
|
Trình Thủ tướng chính phủ xin chuyển mục đích sử dụng đất lúa
|
30/6/2021
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tờ trình
|
4
|
Thẩm đinh, phê duyệt hồ sơ xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa
|
30/7/2021
|
Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường và Nhà đầu tư
|
Văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa
|
5
|
Thực hiện bồi thường GPMB
|
4 tháng
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy
|
Nhà đầu tư
|
Biên bản bàn giao đất giữa tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB và các cá nhân, tổ chức có liên quan
|
6
|
Hoàn thành GPMB
|
30/11/2021
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
Nhà đầu tư
|
Văn bản xác nhận hoàn thành bồi thường GPMB
|
II.3
|
Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
|
1
|
Lập và nộp báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
30/9/2021
|
Nhà đầu tư
|
Đơn vị tư vấn ĐTM
|
Hồ sơ báo cáo ĐTM
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đánh giá tác động môi trường
|
15/10/2021
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhà đầu tư, Đơn vị tư vấn ĐTM
|
Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
|
3
|
Lập và nộp hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
19/10/2021
|
Nhà đầu tư
|
Đơn vị tư vấn thiết kế
|
Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
4
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở (Báo cáo nghiên cứu khả thi) về phòng cháy chữa cháy
|
Tối đa 10 ngày làm việc, 29/10/2021
|
Thẩm quyền Bộ Công an
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an tỉnh
|
|
5
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
45 ngày làm việc
|
Thẩm quyền Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng, nhà đầu tư
|
Văn bản thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của Bộ Xây dựng
|
6
|
Lập hồ sơ thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở
|
30/12/2021
|
Nhà đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
Hồ sơ
|
7
|
Nộp hồ sơ thiết kế kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy
|
30/12/2021
|
Nhà đầu tư
|
Đơn vị tư vấn thiết kế
|
Hồ sơ góp ý về giải pháp PCCC đối với hồ sơ thiết kế cơ sở
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy
|
Tối đa 18 ngày làm việc
|
Thẩm quyền của Bộ Công an
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an tỉnh
|
Văn bản góp ý giải pháp về PCCC đối với báo cáo nghiên cứu khả thi
|
9
|
Phê duyệt thiết xây dựng sau thiết kế cơ sở (Bản vẽ thi công)
|
18/01/2022
|
Nhà đầu tư
|
|
Quyết định của nhà đầu tư
|
10
|
Thực hiện thủ tục ký quỹ đầu tư theo quy định
|
01/12/2021
|
Nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn bản xác nhận việc ký quỹ
|
IV
|
Thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cấp phép xây dựng.
|
1
|
Lập phương án sử dụng tầng đất mặt
|
30/11/2021
|
Nhà đầu tư
|
UBND cấp huyện
|
Phương án
|
2
|
Nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất
|
06/12/2021
|
Nhà đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
3
|
Tham mưu UBND tỉnh cho thuê đất
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trước ngày 27/12/2021
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhà đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định thu hồi và cho thuê đất của UBND tỉnh
|
4
|
Bàn giao đất trên thực địa
|
5 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định cho thuê đất, trước ngày 4/1/2022
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các cơ quan liên quan, nhà đầu tư
|
Biên bản bàn giao đất
|
5
|
Xác định và trình phê duyệt giá đất cụ thể khu đất dự án
|
45 ngày từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trước ngày 21/02/2022
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh, UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt giá đất của UBND tỉnh
|
6
|
Thông báo số thu tiền thuê đất
|
25/02/2022
|
Cục Thuế tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo
|
7
|
Ký hợp đồng thuê đất
|
02/03/2022
|
Sở Tài nguyên và Môi trường và Nhà đầu tư
|
|
Hợp đồng thuê đất
|
8
|
Nộp tiền thuê đất, nộp tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
04/03/2022
|
Nhà đầu tư
|
Cơ quan thuế, Sở Tài chính
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trước ngày
14/03/2022
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
10
|
Nộp hồ sơ cấp phép xây dựng
|
18/01/2022
|
Nhà đầu tư
|
|
Hồ sơ
|
11
|
Cấp phép xây dựng
|
28/01/2022
|
Sở Xây dựng
|
|
Giấy phép
xây dựng
|
12
|
Khởi công xây dựng
|
02/2022
|
Nhà đầu tư
|
|
|