|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh UBND Huyện, Thị xã Sở, Ban, Ngành
| | |
Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2021 tại tỉnh Thừa Thiên Huế False 19001Ngày cập nhật 08/01/2022
Ngày 05/01/2022, Chủ tịch UBND tỉnh đã ký quyết định Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2021.
PHỤ LỤC 1
Bảng đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành cấp tỉnh năm 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm
đánh giá
|
Vị thứ
|
Xếp loại
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
97,685
|
1
|
Xuất sắc
|
2
|
Sở Tư pháp
|
87,187
|
2
|
Tốt
|
3
|
Sở Công Thương
|
85,804
|
3
|
Tốt
|
4
|
Sở Y tế
|
85,584
|
4
|
Tốt
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
85,234
|
5
|
Tốt
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
85,162
|
6
|
Tốt
|
7
|
Sở Nội vụ
|
85,057
|
7
|
Tốt
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
83,838
|
8
|
Tốt
|
9
|
Sở Du lịch
|
83,533
|
9
|
Tốt
|
10
|
Sở Tài chính
|
83,271
|
10
|
Tốt
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
83,226
|
11
|
Tốt
|
12
|
Sở Xây dựng
|
83,218
|
12
|
Tốt
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
83,038
|
13
|
Tốt
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
83,034
|
14
|
Tốt
|
15
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
80,696
|
15
|
Tốt
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
79,455
|
16
|
Khá
|
17
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
79,077
|
17
|
Khá
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
79,027
|
18
|
Khá
|
19
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
73,663
|
19
|
Khá
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
73,559
|
20
|
Khá
|
21
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
73,475
|
21
|
Khá
|
PHỤ LỤC 2
Bảng đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm
đánh giá
|
Vị thứ
|
Xếp loại
|
1
|
UBND thị xã Hương Trà
|
87,170
|
1
|
Tốt
|
2
|
UBND thành phố Huế
|
84,186
|
2
|
Tốt
|
3
|
UBND huyện Nam Đông
|
83,847
|
3
|
Tốt
|
4
|
UBND huyện A Lưới
|
83,524
|
4
|
Tốt
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
83,365
|
5
|
Tốt
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
82,242
|
6
|
Tốt
|
7
|
UBND huyện Phong Điền
|
81,221
|
7
|
Tốt
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
80,815
|
8
|
Tốt
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
80,707
|
9
|
Tốt
|
Tập tin đính kèm: Lê Thị Cẩm Hòa - Phòng Nội vụ huyện
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.890.455 Truy cập hiện tại 231
|
|