Ngày 10/02/2022, UBND tỉnh ban hành QĐ số 420/QĐ-UBND về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2022 của huyện Nam Đông False 40828Ngày cập nhật 17/02/2022 | Bản đồ huyện Nam Đông |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2021
|
Kế hoạch
năm 2022
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.138,45
|
95,92
|
62.010,12
|
95,72
|
-128,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
410,55
|
0,63
|
410,55
|
0,63
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
399,30
|
0,62
|
399,30
|
0,62
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
373,91
|
0,58
|
365,23
|
0,56
|
-8,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.624,16
|
7,14
|
4.599,75
|
7,10
|
-24,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.435,97
|
13,02
|
8.435,97
|
13,02
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.022,57
|
46,34
|
30.022,57
|
46,34
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.197,03
|
28,09
|
18.101,79
|
27,94
|
-95,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.165,15
|
15,69
|
10.165,15
|
15,69
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
74,27
|
0,11
|
74,27
|
0,11
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.459,52
|
3,80
|
2.590,38
|
4,00
|
130,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,28
|
0,03
|
21,28
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,49
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,03
|
0,01
|
6,18
|
0,01
|
1,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,12
|
0,03
|
21,68
|
0,03
|
2,56
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,24
|
0,05
|
118,28
|
0,18
|
84,04
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,34
|
0,03
|
18,34
|
0,03
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,593,09
|
2,46
|
1,621,84
|
2,50
|
28,75
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
531,39
|
0,82
|
554,19
|
0,86
|
22,80
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
764,91
|
1,18
|
766,11
|
1,18
|
1,20
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,97
|
0,00
|
5,72
|
0,01
|
4,75
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,31
|
0,01
|
4,31
|
0,01
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
25,75
|
0,04
|
25,75
|
0,04
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11,09
|
0,02
|
11,09
|
0,02
|
-
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
-
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
222,16
|
0,34
|
222,16
|
0,34
|
-
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
0,41
|
0,00
|
-
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,58
|
0,01
|
3,58
|
0,01
|
-
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,96
|
0,00
|
0,96
|
0,00
|
-
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
26,53
|
0,04
|
26,53
|
0,04
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,98
|
0,00
|
0,98
|
0,00
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,84
|
0,01
|
6,84
|
0,01
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,82
|
0,00
|
0,82
|
0,00
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
202,07
|
0,31
|
213,34
|
0,33
|
11,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,05
|
0,04
|
26,05
|
0,04
|
2,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,97
|
0,02
|
11,22
|
0,02
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
0,00
|
0,52
|
0,00
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
0,00
|
0,83
|
0,00
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
519,30
|
0,80
|
519,14
|
0,80
|
-0,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,51
|
0,00
|
2,51
|
0,00
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
184,15
|
0,28
|
181,62
|
0,28
|
-2,53
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
431,63
|
|
431,63
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.023,47
|
|
4.999,06
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
56.655,56
|
|
56.560,32
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
|
1,00
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
24,05
|
|
26,05
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
6,00
|
|
7,15
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,21
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,73
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,74
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,74
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,60
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,44
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,33
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,68
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,41
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
95,24
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,53
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,60
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,60
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
(Chi tiết theo file đsinh kèm) Tập tin đính kèm: Phan Văn Lợi
|