|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh UBND Huyện, Thị xã Sở, Ban, Ngành
| | |
|
Tổng hợp toàn bộ mức phạt liên quan đến nồng độ cồn False 18403Ngày cập nhật 04/05/2019
Gần đây đã liên tiếp xảy ra những vụ tai nạn giao thông do tài xế sử dụng rượu, bia khi lái xe. Nghị định 46/2016/NĐ-CP đã quy định mức xử phạt liên quan đến nồng độ cồn.
STT
|
Hành vi
|
Mức phạt (đồng)
|
Tước GPLX
|
Người điển khiển xe mô tô, xe gắn máy
|
1
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
1 - 2 triệu
(khoản 6 Điều 6)
|
01 - 02 tháng
|
2
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
3 - 4 triệu
(khoản 8 Điều 6)
|
03 - 05 tháng
|
3
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
Người điều khiển xe ô tô
|
1
|
Nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:
≤ 50mg/100ml máu hoặc
≤ 0,25mg/1l khí thở
|
2 - 3 triệu
(điểm a khoản 6 Điều 5)
|
01 - 03 tháng
|
2
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn:
> 50mg - 80mg/100ml máu hoặc
> 0,25mg - 0,4mg/1l khí thở
|
7 - 8 triệu
(điểm b khoản 8 Điều 5)
|
03 - 05 tháng
|
3
|
Lượng cồn :
> 80mg/100ml máu hoặc
> 0,4mg/1l khí thở
|
16 - 18 triệu
(khoản 9 Điều 5)
|
04 - 06 tháng
|
4
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
|
1
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở
|
4 - 6 trăm nghìn
(điểm c khoản 4 Điều 7)
|
01 - 03 tháng
|
2
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
2 - 3 triệu
(điểm a khoản 6 Điều 7)
|
01 - 03 tháng
|
3
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
5 - 7 triệu
(khoản 7 Điều 7)
|
02 - 04 tháng
|
4
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
STT
|
Hành vi
|
Mức phạt (đồng)
|
Tước GPLX
|
Người điển khiển xe mô tô, xe gắn máy
|
1
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
1 - 2 triệu
(khoản 6 Điều 6)
|
01 - 02 tháng
|
2
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
3 - 4 triệu
(khoản 8 Điều 6)
|
03 - 05 tháng
|
3
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
Người điều khiển xe ô tô
|
1
|
Nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:
≤ 50mg/100ml máu hoặc
≤ 0,25mg/1l khí thở
|
2 - 3 triệu
(điểm a khoản 6 Điều 5)
|
01 - 03 tháng
|
2
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn:
> 50mg - 80mg/100ml máu hoặc
> 0,25mg - 0,4mg/1l khí thở
|
7 - 8 triệu
(điểm b khoản 8 Điều 5)
|
03 - 05 tháng
|
3
|
Lượng cồn :
> 80mg/100ml máu hoặc
> 0,4mg/1l khí thở
|
16 - 18 triệu
(khoản 9 Điều 5)
|
04 - 06 tháng
|
4
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
|
1
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở
|
4 - 6 trăm nghìn
(điểm c khoản 4 Điều 7)
|
01 - 03 tháng
|
2
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
2 - 3 triệu
(điểm a khoản 6 Điều 7)
|
01 - 03 tháng
|
3
|
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
5 - 7 triệu
(khoản 7 Điều 7)
|
02 - 04 tháng
|
4
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ
|
Phòng Tư pháp Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.945.332 Truy cập hiện tại 1.110
|
|