Tìm kiếm
Công bố Danh mục thủ tục hành chính.
False 15570Ngày cập nhật 06/09/2021

Ngày 31 tháng 8 năm 2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2173 để Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Theo đó, Chủ tịch UBND tỉnh đã Công bố kèm theo Quyết định 2173 là Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Tài nguyên nước (gồm 18 TTHC) và lĩnh vực Địa chất và khoáng sản (gồm 19 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cụ thể như sau

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành;

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành;

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ;

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm;

- Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

- Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

- Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

- Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

- Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

- Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

- Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

- Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

- Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

- Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

- Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

- Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

- Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

- Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

- Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

- Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

- Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

- Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

- Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

- Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

- Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

Quyết định 2173 có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và Sửa đổi 15 TTHC trong lĩnh vực Tài nguyên nước (có số thứ tự từ 273 đến 288) và 16 TTHC trong lĩnh vực Địa chất và khoảng sản (có số thứ tự từ 255 đến 272) tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

 

 

dctuan-Thanh tra huyện Nam Đông
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.905.632
Truy cập hiện tại 4.041