Tìm kiếm
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
False 39531Ngày cập nhật 17/04/2019

Ngày 03 tháng 4 năm 2019, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 842/QĐ-UBND  về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch

đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh  phân bổ

Huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu

(%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

 Đất nông nghiệp

62.4556

96,41

61.785

-

61.785

95,38

1.1

 Đất trồng lúa

411

0,64

366

-

366

0,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

400

0,62

360

-

360

0,56

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

387

0,60

225

-

225

0,35

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

4.692

7,24

4.940

-

4.940

7,63

1.4

 Đất rừng phòng hộ

8.384

12,94

8.216

-

8.216

12,68

1.5

 Đất rừng đặc dụng

30.096

46,46

30.201

-

30.201

46,62

1.6

 Đất rừng sản xuất

18.411

28,42

17.768

-

17.768

27,43

1.7

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

75

0,12

69

-

69

0,11

1.8

 Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

 Đất phi nông nghiệp

2.132

3,29

2.973

-

2.973

4,59

2.1

 Đất quốc phòng

21

0,03

163

-

163

0,25

2.2

 Đất an ninh

-

-

4

-

4

0,01

2.3

 Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

 Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

2.5

 Đất cụm công nghiệp

-

-

20

-

20

0,03

2.6

 Đất thương mại dịch vụ

-

-

41

-

41

0,06

2.7

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11

0,02

19

4

23

0,04

2.8

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

33

0,05

34

-

34

0,05

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.184

1,83

1.334

138

1.472

2,27

2.9.1

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

-

12

2

14

0,02

2.9.2

 Đất xây dựng cơ sở y tế

4

0,01

5

-

5

0,01

2.9.3

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo 

25

0,04

39

-

39

0,06

2.9.4

 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao 

11

0,02

18

-

18

0,03

2.9.5

 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

2.9.6

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

2.9.7

 Đất giao thông 

349

0,54

-

562

562

0,87

2.9.8

 Đất thuỷ lợi 

707

1,09

-

722

722

1,11

2.9.9

 Đất công trình năng lượng

86

0,13

-

110

110

0,17

2.9.10

 Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

1

1

-

2.9.11

 Đất chợ

1

-

-

1

1

-

2.10

 Đất di tích lịch sử, văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.11

 Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.12

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

4

0,01

23

-

23

0,04

2.13

 Đất ở tại nông thôn

201

0,31

290

-

290

0,45

2.14

 Đất ở tại đô thị

19

0,03

29

-

29

0,04

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

0,02

14

-

14

0,02

2.16

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

-

2

-

2

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

 Đất cơ sở tôn giáo

1

-

2

-

2

-

2.19

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

27

0,04

41

-

41

0,06

2.20

 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

16

0,03

-

69

69

0,11

2.21

 Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,01

-

7

7

0,01

2.22

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

-

-

1

1

-

2.23

 Đất cơ sở tín ngưỡng

1

-

-

1

1

-

2.24

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

592

0,91

-

572

572

0,88

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

-

-

165

165

0,25

2.26

 Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

 Đất chưa sử dụng

191

0,29

20

-

20

0,03

4

 Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

-

5

 Đất khu kinh tế*

-

-

-

-

-

-

6

 Đất đô thị*

426

0,66

426

-

426

0,66

II

 Khu chức năng*

-

-

-

-

-

-

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

-

-

-

401

401

-

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

-

-

-

2.717

2.717

-

3

Khu vực rừng phòng hộ

-

-

-

8.216

8.216

-

4

Khu vực rừng đặc dụng

-

-

-

30.201

30.201

-

5

Khu vực rừng sản xuất

-

-

-

17.768

17.768

-

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

-

-

-

20

20

-

7

 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

-

-

-

464

464

-

8

 Khu du lịch

-

-

-

44

44

-

9

 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

-

-

-

313

313

-

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

813

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

1

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

84

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

451

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 -

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

341

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22

 

2.2

Đất  trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

319

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: 

STT

 Chỉ tiêu sử dụng đất

 Diện tích

(ha)

 
 

1

 Đất nông nghiệp

NNP

141

 

1.1

 Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

141

 

1.7

 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

-

 

1.8

 Đất nông nghiệp khác

NNK

-

 

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

29

 

2.1

 Đất quốc phòng

CQP

10

 

2.2

 Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

 Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

 Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

 Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

 

2.7

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1

 

2.8

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6

 

2.10

 Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

 

2.11

 Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

 Đất ở tại nông thôn

ONT

1

 

2.14

 Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

 Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6

 

2.21

 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

 Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

 Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

5

 

2.26

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

Tập tin đính kèm:
Phan Văn Lợi
Các tin khác
Tin cùng nhóm
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.945.332
Truy cập hiện tại 1.961