|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh UBND Huyện, Thị xã Sở, Ban, Ngành
| | |
![](/UploadFiles/TuyChonLk/lấy ý kiến cử tri về đề án thành lập thành phố trực thuộc trung ương(1).png)
Quyết định về việc công nhận Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 False 17747![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 15/01/2021
Ngày 31/12/2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020, cụ thể:
1. Xếp hạng mức độ điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng hạng Mức độ Điều kiện sẵn sàng CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
50
|
0
|
50
|
50,00
|
100%
|
50
|
I
|
2
|
UBND huyện Quảng Điền
|
50
|
0
|
50
|
49,01
|
98%
|
49,01
|
I
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
50
|
0
|
50
|
48,93
|
98%
|
48,93
|
I
|
4
|
UBND huyện Phú Lộc
|
50
|
0
|
50
|
48,82
|
98%
|
48,82
|
I
|
5
|
UBND thị xã Hương Trà
|
50
|
0
|
50
|
47,77
|
96%
|
47,77
|
I
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
50
|
0
|
50
|
45,95
|
92%
|
45,95
|
I
|
7
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
50
|
0
|
50
|
45,71
|
91%
|
45,71
|
I
|
8
|
UBND thành phố Huế
|
50
|
2
|
48
|
42,63
|
89%
|
44,41
|
II
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
50
|
0
|
50
|
43,51
|
87%
|
43,51
|
II
|
2. Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
8
|
92
|
78,53
|
85,36%
|
85,36
|
II
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
8
|
92
|
75,81
|
82,40%
|
82,40
|
III
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
8
|
92
|
75,41
|
81,96%
|
81,96
|
III
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
8
|
92
|
74,29
|
80,76%
|
80,76
|
III
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
8
|
92
|
70,44
|
76,57%
|
76,57
|
IV
|
6
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
8
|
92
|
69,67
|
75,73%
|
75,73
|
IV
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
8
|
92
|
67,00
|
72,83%
|
72,83
|
IV
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
8
|
92
|
66,82
|
72,63%
|
72,63
|
IV
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
8
|
92
|
61,32
|
66,66%
|
66,66
|
Chưa đạt
|
3. Xếp hạng mức độ trong thực hiện các tiêu chí có tính đặc thù
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ đối với các tiêu chí đánh giá có tính đặc thù
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
0
|
100
|
100,00
|
100%
|
100
|
I
|
2
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
0
|
100
|
99,62
|
100%
|
99,62
|
I
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
0
|
100
|
98,76
|
99%
|
98,762
|
I
|
4
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
0
|
100
|
94,72
|
95%
|
94,72
|
I
|
5
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
3
|
97
|
91,21
|
94%
|
94,03247
|
I
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
0
|
100
|
93,56
|
94%
|
93,56
|
I
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
0
|
100
|
90,79
|
91%
|
90,7915
|
I
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
0
|
100
|
88,60
|
89%
|
88,6
|
II
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
0
|
100
|
85,74
|
86%
|
85,74
|
II
|
4. Mức độ thực hiện chung của Khối UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế năm 2020
STT
|
Tên đơn vị
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
178
|
178,00
|
100%
|
2
|
UBND huyện A Lưới
|
178
|
174,55
|
98%
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
178
|
171,41
|
96%
|
4
|
UBND huyện Phú Lộc
|
175
|
163,51
|
93%
|
5
|
UBND huyện Phú Vang
|
178
|
165,87
|
93%
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
178
|
162,97
|
92%
|
7
|
UBND huyện Quảng Điền
|
177
|
160,69
|
91%
|
8
|
UBND thành phố Huế
|
167
|
145,44
|
87%
|
9
|
UBND huyện Phong Điền
|
178
|
153,08
|
86%
|
(có file đính kèm)./. Tập tin đính kèm: Lê Thị Cẩm Hòa - Phòng Nội vụ huyện
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 7.078.030 Truy cập hiện tại 2.865
|
|