TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định TTHC
|
A1.
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở (11 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
05 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin và 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy:
+ Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy;
Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05: mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016.
|
2.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
04 ngày làm việc.
|
- Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy:
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
Tại các khu vực khác:
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
3.
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và thông tin 07 ngày làm việc, UBND cấp huyện 03 ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018
|
5.
|
Thủ tục Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
08 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện 03 ngày làm việc.
|
Không
|
6.
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.
|
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
|
Không
|
8.
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9.
|
Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
|
Không
|
10.
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
|
Không
|
Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
|
11.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
|
Không
|
A2.
|
Lĩnh vực thư viện (01 thủ tục)
|
12.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012
|
A3.
|
Lĩnh vực gia đình (06 thủ tục)
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND huyện)
|
30 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 20 ngày làm việc, UBND cấp huyện 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày là việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
|
Không
|
15.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
20 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
|
Không
|
16.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
30 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 20 ngày làm việc, UBND cấp huyện 10 ngày làm việc.
|
Không
|
17.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
|
Không
|
18.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
20 ngày làm việc.
Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
|
Không
|