TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
-
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghệp và PTNT
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
10 ngày làm việc
|
-
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
10 ngày làm việc
|
-
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
10 ngày làm việc
|
-
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
10 ngày làm việc
|
-
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
-
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc
|
-
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
36 ngày làm việc
|
-
|
Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
36 ngày làm việc
|
-
|
10
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
36 ngày làm việc
|
-
|
11
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
-
|
Thông tư số 38/2007/TT-BNN
|
12
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
10 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm
|
-
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
10 ngày làm việc
|
-
|
Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
14
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
03 ngày làm việc
|
-
|
Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
08 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm
|
-
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
03 ngày làm việc
|
-
|
17
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
05 ngày làm việc
|
-
|
18
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)
|
-
|
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012
|
19
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)
|
-
|
20
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)
|
-
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2012
|
21
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)
|
-
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
22
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
-
|
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
23
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
-
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
24
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
60 ngày
|
-
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
-
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
26
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
-
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm việc
|
-
|