![](/UploadFiles/TuyChonLk/lấy ý kiến cử tri về đề án thành lập thành phố trực thuộc trung ương(1).png)
Kết quả thẩm định, đánh giá chất lượng hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương 6 tháng đầu năm 2021 False 15632![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 27/07/2021
Ngày 27/7/2021, Sở Nội vụ đã ban hành Thông báo số 932/TB-SNV Kết quả thẩm định, đánh giá chất lượng hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương 6 tháng đầu năm 2021, theo đó:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
Khối sở, ban, ngành cấp tỉnh
(Kèm theo Thông báo số /TB-SNV ngày /7/2021 của Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Sở Tư pháp
|
42,00
|
42,00
|
42,00
|
41,95
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
42,00
|
42,00
|
42,00
|
41,50
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42,00
|
42,00
|
42,00
|
41,40
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
42,00
|
42,00
|
42,00
|
41,00
|
5
|
Ban quản lý khu kinh tế công nghiệp
|
42,00
|
42,00
|
40,75
|
40,42
|
6
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
42,00
|
42,00
|
41,85
|
40,32
|
7
|
Sở Công Thương
|
42,00
|
42,00
|
40,00
|
39,50
|
8
|
Sở Y tế
|
42,00
|
42,00
|
41,00
|
39,00
|
9
|
Sở Du lịch
|
42,00
|
42,00
|
42,00
|
38,88
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42,00
|
42,00
|
40,76
|
38,76
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
42,00
|
42,00
|
41,40
|
38,62
|
12
|
Sở Nội vụ
|
42,00
|
42,00
|
39,30
|
37,59
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
42,00
|
42,00
|
39,66
|
37,40
|
14
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
42,00
|
42,00
|
41,00
|
37,29
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
42,00
|
42,00
|
40,00
|
36,31
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42,00
|
42,00
|
36,00
|
35,75
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
42,00
|
37,00
|
36,51
|
34,93
|
18
|
Sở Tài chính
|
42,00
|
42,00
|
36,62
|
34,30
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
42,00
|
42,00
|
40,00
|
33,62
|
20
|
Sở Xây dựng
|
42,00
|
42,00
|
32,00
|
31,41
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
42,00
|
42,00
|
37,70
|
31,07
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
|
Khối Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Kèm theo Thông báo số /TB-SNV ngày /7/2021 của Sở Nội vụ)
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
UBND huyện Quảng Điền
|
34,00
|
34,00
|
33,74
|
30,86
|
2
|
UBND huyện Nam Đông
|
34,00
|
34,00
|
32,00
|
30,50
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
34,00
|
34,00
|
31,25
|
28,13
|
4
|
UBND huyện Phú Vang
|
34,00
|
34,00
|
34,00
|
27,57
|
5
|
UBND huyện Phú Lộc
|
34,00
|
34,00
|
30,27
|
27,22
|
6
|
UBND thị xã Hương Trà
|
34,00
|
34,00
|
28,69
|
26,73
|
7
|
UBND huyện Phong Điền
|
34,00
|
34,00
|
30,90
|
26,50
|
8
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
34,00
|
34,00
|
27,00
|
24,00
|
9
|
UBND thành phố Huế
|
34,00
|
34,00
|
27,00
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
|
Khối đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
(Kèm theo Thông báo số /TB-SNV ngày /7/2021 của Sở Nội vụ)
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
BQL khu vực Phát triển đô thị tỉnh
|
49,00
|
49,00
|
46,50
|
40,80
|
2
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
|
49,00
|
49,00
|
46,00
|
40,25
|
3
|
BQL Dự án ĐTXD công trình NN&PTNT tỉnh
|
49,00
|
44,00
|
44,00
|
40,00
|
4
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh
|
49,00
|
44,00
|
49,00
|
39,50
|
5
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
49,00
|
49,00
|
46,00
|
38,80
|
6
|
Trung tâm Festival Huế
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
37,51
|
7
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
36,50
|
8
|
BQL Dự án Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
49,00
|
44,00
|
46,00
|
35,40
|
9
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
49,00
|
44,00
|
46,00
|
35,00
|
10
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
49,00
|
44,00
|
47,00
|
32,00
|
11
|
Nhà Xuất bản Thuận Hoá
|
49,00
|
39,00
|
39,00
|
32,00
|
12
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
49,00
|
44,00
|
49,00
|
31,50
|
13
|
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế
|
49,00
|
39,00
|
45,00
|
29,00
|
14
|
Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh
|
49,00
|
49,00
|
40,00
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: Lê Thị Cẩm Hòa - Phòng Nội vụ huyện
|